| Neuchâtel là thủ phủ của thành phố cùng tên ở Thụy Sĩ. |
| Trong tiếng Pháp, Neuchâtel có nghĩa là “Lâu đài mới”. |
| Ở Neuchâtel, phần lớn cư dân đều nói tiếng Pháp. |
| Trong quá khứ, thành phố được gọi bằng tên tiếng Đức là Neuenburg. |
| Dân cư của thành phố xinh đẹp này khá giàu có. |
| Du khách đánh giá “Thành phố giống như một đồ chơi được khắc đẽo trong một cục bơ”. |
| Truyền thống vẻ vang đáng hãnh diện nhất của Neuchâtel là sản xuất đồng hồ. |
| Neuchâtel sở hữu nhiều bảo tàng với các cổ vật vô cùng quý giá. |
| Thành phố cũng có những vùng thoáng đãng, rộng rãi như nông thôn. |
| Thành phố hướng ra dòng sông trong mát. |
| Những tòa nhà cổ kính vẫn vẹn nguyên cùng thời gian. |
| Neuchâtel là sự kết hợp hài hòa giữa cuộc sống đô thị hiện đại và thiên nhiên tươi đẹp. |
(Theo 24h)