Mới

Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình

10:48 03/01/2012 419

Quái số giúp xác định những vị trí (cung) may mắn trong căn phòng hay ngôi nhà của bạn. Nó cũng giúp tìm ra các hướng tốt xấu, có thể áp dụng cho việc chọn hướng kê bàn làm việc, giường ngủ…, làm tăng cơ hội đón nhận luồng khí tốt.

Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình | ảnh 1

Theo quy ước, có 4 hướng chính (Bắc, Nam, Đông, Tây) và 4 hướng phụ (Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam)

Chẳng hạn, nam sinh năm 1953, quái số là 2, thuộc Tây tứ mệnh, nên chọn nhà có cửa chính theo hướng tốt ( Đông Bắc, Tây, Tây Bắc và Tây Nam).

Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình | ảnh 2

Phòng ngủ và phòng khách nên đặt tại các cung tốt (Đông Bắc, Tây, Tây Bắc và Tây Nam). Trái lại nhà bếp, phòng vệ sinh nên đặt ở các cung xấu (Đông, Đông Nam, Nam, Bắc).

Phòng khách nên đặt ở cung "cát" để đón nhận khí tốt lành. Các hướng tốt xấu cho từng quái số

Với người có quái số 5, việc xác định hướng được xem xét như sau:
- Nam: Giống như người có quái số 2.
- Nữ: Giống như người có quái số 8.

Trong các bảng dưới đây, các hướng "cát" được sắp xếp theo thứ tự từ tốt nhiều đến tốt ít; các hướng hung được sắp xếp theo thứ tự từ xấu ít đến xấu nhiều. Ví dụ, với người có quái số 1, Đông Nam là hướng tốt nhất và Tây Nam là hướng xấu nhất.

Quái số 1 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông Nam   Họa hại Tây
Thiên y Đông   Ngũ quỷ Đông Bắc
Diên niên Nam   Lục sát Tây Bắc
Phục vị Bắc   Tuyệt mệnh Tây Nam

Quái số 2 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông Bắc   Họa hại Đông
Thiên y Tây   Ngũ quỷ Đông Nam
Diên niên Tây Bắc   Lục sát Nam
Phục vị Tây Nam   Tuyệt mệnh Bắc

Quái số 3 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Nam   Họa hại Tây Nam
Thiên y Bắc   Ngũ quỷ Tây Bắc
Diên niên Đông Nam   Lục sát Đông Bắc
Phục vị Đông   Tuyệt mệnh Tây

Quái số 4 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Bắc   Họa hại Tây Bắc
Thiên y Nam   Ngũ quỷ Tây Nam
Diên niên Đông   Lục sát Tây
Phục vị Đông Nam   Tuyệt mệnh Đông Bắc

Quái số 6 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây   Họa hại Đông nam
Thiên y Đông Băc   Ngũ quỷ Đông
Diên niên Tây Nam   Lục sát Bắc
Phục vị Tây Bắc   Tuyệt mệnh Nam

Quái số 7 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây Bắc   Họa hại Bắc
Thiên y Tây Nam   Ngũ quỷ Nam
Diên niên Đông Bắc   Lục sát Đông Nam
Phục vị Tây   Tuyệt mệnh Đông

Quái số 8 (Tây tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Tây Nam   Họa hại Nam
Thiên y Tây Bắc   Ngũ quỷ Bắc
Diên niên Tây   Lục sát Đông
Phục vị Đông Bắc   Tuyệt mệnh Đông Nam

Quái số 9 (Đông tứ mệnh)

Hướng tốt (cát)   Hướng xấu (hung)
Sinh khí Đông   Họa hại Đông Bắc
Thiên y Đông Nam   Ngũ quỷ Tây
Diên niên Bắc   Lục sát Tây Nam
Phục vị Nam   Tuyệt mệnh Tây Bắc

Giải nghĩa từ:

Sinh khí: Thu hút tài lộc, danh tiếng, thăng quan phát tài.
Thiên y: Cải thiện sức khỏe, trường thọ
Diên niên: Củng cố các mối quan hệ trong gia đình, tình yêu.
Phục vị: Củng cố sức mạnh tinh thần, mang lại tiến bộ của bản thân, may mắn trong thi cử.
Họa hại: Không may mắn, thị phi, thất bại.
Ngũ quỷ: Mất nguồn thu nhập, mất việc làm, cãi lộn.
Lục sát: Xáo trộn trong quan hệ tình cảm, thù hận, kiện tụng, tai nạn.
Tuyệt mệnh: Phá sản, bệnh tật chết người.

(Theo Ngoisao)

Bạn đang xem danh mục

Phong thuỷ > Phong thuỷ toàn cảnh

Từ khóa liên quan tới tin tức "Vài mẹo nhỏ để tự xem hướng tốt cho mình"

Đăng Nhập